THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được |
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
|
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được |
* Mức độ về năng lực: - Trẻ tìm hiểu khám phá về thế giới xung quanh bằng các giác quan. - Trẻ có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ diễn đạt hiểu biết bằng câu nói đơn giản. - Trẻ có khả năng bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi, - Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi - Trẻ nói một vài đặc điểm nổi bật của các đối tượng quen thuộc, lấy và cất đồ dùng theo yêu cầu
* Mức độ về hành vi: - Trẻ biết lễ phép chào hỏi và cám ơn - Trẻ thực hiện hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ - Trẻ chơi thân thiện cạnh trẻ khác. - Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
|
* Mức độ về năng lực: - Trẻ có khả năng xem xét và tìm hiểu đặc điểm của sự vật hiện tượng. - Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản. - Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau: + Mô tả nhận xét trò chuyện và thảo luận về đặc điểm sự khác nhau của các đối tượng. + Thể hiện hiểu biết về đối tượng thông qua họat động chơi, âm nhạc, tạo hình… - Trẻ làm quen với một số khái niện sơ đẳng về toán. - Trẻ khám phá về xã hội
* Mức độ về hành vi: - Trẻ có một số hành vi tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. - Trẻ thể hiện hành vi và quy tắc ứng xử xã hội: + Thực hiện một số qui định của lớp, gia đình và nơi công cộng + Biết lễ phép, chú ý lắng nghe, chờ đến lượt, biết cùng trao đổi với bạn và giải quyết mâu thuẩn.
|
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT * Phát triển thể chất: - Phát triển một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân.
* Phát triển nhận thức: - Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh - Có sự nhạy cảm của các giác quan - Có khả năng quan sát nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, gần gũi quen thuộc
* Phát triển ngôn ngữ: - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. - Hồn nhiên trong giao tiếp.
* Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. - Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc, thích vẽ, xé dán và xếp hình.
|
- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT * Phát triển thể chất: - Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. - Thực hiện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động. - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. - Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt. * Phát triển nhận thức: - Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán chú ý ghi nhớ có chủ định - Có khả năng diễn đạt hiểu biết bằng các cách khác nhau (hành động, hình ảnh, lời nói…) với ngôn ngữ nói là chủ yếu - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, hiện tượng sự vật xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.
* Phát triển ngôn ngữ: - Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày. - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…) - Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày. - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi. - Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết.
* Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: - Có ý thức về bản thân, - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. - Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ. - Thực hiện một số quy tắc quy định ở gia đình, trường lớp, cộng đồng gần gũi.
* Phát triển thẩm mỹ: - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình. - Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
* Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 600-651 Kcal /ngày tại trường - Trẻ được theo dõi sức khỏe hàng tháng: cân đo và chấm biểu đồ tăng trưởng hàng tháng. - Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm - Tẩy giun: 2lần/năm - Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý. * Giáo dục - Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. - Tổ chức tốt môi trường hoạt động: + Phòng lớp thẩm mỹ thân thiện đáp ứng mục đích giáo dục + Các khu vực bố trí phù hợp linh họat, có phòng hoạt động âm nhạc, phòng thể chất + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học thiết bị chơi ngoài trời + Có đầy đủ đồ chơi ngoài trời….. + Trường trồng nhiều cây xanh + Môi trường giáo dục đảm bảo an toàn tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng xã hội. |
* Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 615-726 Kcal /ngày tại trường - Trẻ được theo dõi sức khỏe hàng quý: cân đo và chấm biểu đồ tăng trưởng hàng quý. - Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm - Tẩy giun: 2lần/năm - Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý. * Giáo dục - Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. - Tổ chức tốt môi trường hoạt động: + Phòng lớp thẩm mỹ thân thiện đáp ứng mục đích giáo dục + Các khu vực bố trí phù hợp linh họat, có phòng hoạt động âm nhạc, phòng thể chất + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học thiết bị chơi ngoài trời + Có đầy đủ đồ chơi ngoài trời….. + Trường trồng nhiều cây xanh + Môi trường giáo dục đảm bảo an toàn tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng xã hội. |
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||
I |
Tổng số trẻ em |
431 |
|
19 |
71 |
97 |
110 |
134 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
1 |
|
19 |
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
431 |
|
19 |
71 |
97 |
110 |
134 |
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
431 |
|
19 |
71 |
97 |
110 |
134 |
|
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
431 |
|
19 |
71 |
97 |
110 |
134 |
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kênh bình thường |
358 |
|
18 |
61 |
83 |
98 |
98 |
|
2 |
Kênh dưới -2 |
13 |
|
1 |
4 |
3 |
5 |
0 |
|
3 |
Kênh dưới -3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
24 |
|
|
0 |
4 |
5 |
15 |
|
5 |
Kênh trên +3 |
38 |
|
|
3 |
8 |
6 |
21 |
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
13 |
|
1 |
4 |
3 |
5 |
0 |
|
8 |
Số trẻ em béo phì |
38 |
|
|
3 |
8 |
6 |
21 |
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
||||||
I |
Tổng số phòng |
12 |
Số m2/trẻ em |
||||||
II |
Loại phòng học |
|
|
||||||
1 |
Phòng học kiên cố |
12 |
|
||||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
||||||
3 |
Phòng học tạm |
|
|
||||||
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
||||||
III |
Số điểm trường |
1 |
|
||||||
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
8.843 m2 |
19.73 m2/1trẻ |
||||||
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
656m2 |
1,46 m2/1trẻ |
||||||
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
||||||
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
NT: 156m2 |
NT: 3,8m2/1trẻ |
||||||
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
NT: 156m2 MG: 144m2 |
NT: 3,8m2/1trẻ |
||||||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
NT: 20m2 |
NT: 0,5m2/1trẻ |
||||||
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
NT: 60,5m2 |
NT: 1,5m2/1trẻ |
||||||
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
120m2 |
|
||||||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
12 bộ |
1bộ/1nhóm (lớp) |
||||||
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
Máy vi tính: 10 |
|
||||||
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
||||||
1 |
Ti vi |
13 |
1 /nhóm (lớp) |
||||||
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
14 |
1 /nhóm (lớp) |
||||||
3 |
Máy phô tô |
1 |
0 |
||||||
5 |
Catsset |
|
|
||||||
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
13 |
1 /nhóm (lớp) |
||||||
7 |
Thiết bị khác |
Máy chiếu: 1 |
|
||||||
8 |
Đồ chơi ngoài trời
|
15 loại |
- Bập bênh đơn (7 loại):35 cái |
||||||
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
240 bộ |
|
||||||
10 |
Thiết bị khác… |
Âm ly: 4 bộ Ti vi 50 inh: 3 cái |
|
||||||
.. |
….. |
|
|
||||||
|
|
Số lượng (m2) |
|||||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
12 |
|
x |
|
NT: 19,7m2 /43 trẻ |
|||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|||
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có |
Không |
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
x |
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XV |
Tường rào xây |
x |
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
51 |
51 |
|
|
|
11 |
16 |
10 |
7 |
|
I |
Giáo viên |
32 |
32 |
|
|
|
8 |
15 |
9 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
17 |
17 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Phụ vụ |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo vệ |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7 |
Cấp dưỡng |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
4 |
|
Phú Hòa, ngày 05 tháng 9 năm 2017
Hiệu trưởng
HUỲNH THỊ THỦY TRINH
Tác giả: Nguyễn Nga
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024