THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 - 2018

Thứ năm - 26/10/2017 11:26
THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 - 2018


THÔNG BÁO CAM KẾT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 – 2018

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ
- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.

 

- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi  
-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận đông; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kỷ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
- Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân.                     

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

* Mức độ về năng lực:

- Trẻ tìm hiểu khám phá về thế giới xung quanh bằng các giác quan.

- Trẻ có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ diễn đạt hiểu biết bằng câu nói đơn giản.

- Trẻ có khả năng bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi,

- Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi

- Trẻ nói một vài đặc điểm nổi bật của các đối tượng quen thuộc, lấy và cất đồ dùng theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

* Mức độ về hành vi:

- Trẻ biết lễ phép chào hỏi và cám ơn

- Trẻ thực hiện hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ

- Trẻ chơi thân thiện cạnh trẻ khác.

- Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

 

* Mức độ về năng lực:

- Trẻ có khả năng xem xét và tìm hiểu đặc điểm của sự vật hiện tượng.

- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.

- Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau:

+ Mô tả nhận xét trò chuyện và

thảo luận về đặc điểm sự khác nhau của các đối tượng.

+ Thể hiện hiểu biết về đối tượng thông qua họat động chơi, âm nhạc, tạo hình…

- Trẻ làm quen với một số khái niện sơ đẳng về toán.

-  Trẻ khám phá về xã hội

 

* Mức độ về hành vi:

- Trẻ có một số hành vi tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.

- Trẻ thể hiện hành vi và quy tắc ứng xử xã hội:

+ Thực hiện một số qui định của lớp, gia đình và nơi công cộng

+ Biết lễ phép, chú ý lắng nghe, chờ đến lượt, biết cùng trao đổi với bạn và giải quyết mâu thuẩn.

 

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT

* Phát triển thể chất:

- Phát triển một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).

- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay.

- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân.

 

 

 

 

 

 

 

* Phát triển nhận thức:

- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh

- Có sự nhạy cảm của các giác quan

- Có khả năng quan sát nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản.

- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, gần gũi quen thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

* Phát triển ngôn ngữ:

- Nghe hiểu được  các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.

- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ.

- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.

- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói.

- Hồn nhiên trong giao tiếp.

 

 

 

 

 

 

 

* Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội:

- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người

gần gũi.

- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi.

- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.

- Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc,

thích vẽ, xé dán và xếp hình.

 

 

 

 

 

- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT

* Phát triển thể chất:

- Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

- Thực hiện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.

- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.

- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe.

- Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

* Phát triển nhận thức:

- Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh

- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán chú ý ghi nhớ có chủ định

- Có khả năng diễn đạt hiểu biết bằng các cách khác nhau (hành động, hình ảnh, lời nói…) với ngôn ngữ nói là chủ yếu

- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, hiện tượng sự vật xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.

 

* Phát triển ngôn ngữ:

- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày.

- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)

- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày.

- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.

- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi.

- Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết.

 

* Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội:

- Có ý thức về bản thân,

- Có khả năng nhận biết và thể

hiện tình cảm với con người sự

vật, hiện tượng xung quanh.

- Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.

- Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.

- Thực hiện một số quy tắc quy định ở gia đình, trường lớp, cộng đồng gần gũi.

 

* Phát triển thẩm mỹ:

- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

- Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình.

- Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật.

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

* Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe

- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi

- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 600-651 Kcal /ngày tại trường

- Trẻ được theo dõi sức khỏe hàng tháng: cân đo và chấm biểu đồ tăng trưởng hàng tháng.

- Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm

- Tẩy giun: 2lần/năm

- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.

* Giáo dục

- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.

- Tổ chức tốt môi trường hoạt động:

     + Phòng lớp thẩm mỹ thân thiện đáp ứng mục đích giáo dục

     + Các khu vực bố trí phù hợp linh họat, có phòng hoạt động âm nhạc, phòng thể chất

     + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học thiết bị chơi ngoài trời

     + Có đầy đủ đồ chơi ngoài trời…..

     + Trường trồng nhiều cây xanh

     + Môi trường giáo dục đảm bảo an toàn tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng xã hội.

* Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe

- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi

- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 615-726 Kcal /ngày tại trường

- Trẻ được theo dõi sức khỏe hàng quý: cân đo và chấm biểu đồ tăng trưởng hàng quý.

- Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm

- Tẩy giun: 2lần/năm

- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.

* Giáo dục

- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.

- Tổ chức tốt môi trường hoạt động:

     + Phòng lớp thẩm mỹ thân thiện đáp ứng mục đích giáo dục

     + Các khu vực bố trí phù hợp linh họat, có phòng hoạt động âm nhạc, phòng thể chất

     + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học thiết bị chơi ngoài trời

     + Có đầy đủ đồ chơi ngoài trời…..

     + Trường trồng nhiều cây xanh

     + Môi trường giáo dục đảm bảo an toàn tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng xã hội.

 

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018

                                                                        Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

431

 

19

71

97

110

134

1

Số trẻ em nhóm ghép

1

 

19

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

0

 

 

 

 

 

 

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở

431

 

19

71

97

110

134

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

431

 

19

71

97

110

134

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

431

 

19

71

97

110

134

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

358

 

18

61

83

98

98

2

Kênh dưới -2

13

 

1

4

3

5

0

3

Kênh dưới -3

0

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

24

 

 

0

4

5

15

5

Kênh trên +3

38

 

 

3

8

6

21

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

13

 

1

4

3

5

0

8

Số trẻ em béo phì

38

 

 

3

8

6

21

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

12

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

12

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8.843 m2

19.73 m2/1trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

656m2

1,46 m2/1trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

NT: 156m2
MG: 144m2

NT: 3,8m2/1trẻ
MG: 4m2/1trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

NT: 156m2

MG: 144m2

NT: 3,8m2/1trẻ
MG: 4m2/1trẻ

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

NT: 20m2
MG: 15,2m2

NT: 0,5m2/1trẻ
MG: 0,42m2/1trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

NT: 60,5m2
MG: 67,5m2

NT: 1,5m2/1trẻ
MG: 2m2/1trẻ

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

120m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

12 bộ

1bộ/1nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

Máy vi tính: 10
Laptop: 12
Bảng tương tác: 10
Máy ảnh: 1 cái

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

13

1 /nhóm (lớp)

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

14

1 /nhóm (lớp)

3

Máy phô tô

1

0

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

13

1 /nhóm (lớp)

7

Thiết bị khác

Máy chiếu: 1

 

8

 

 

 

 

Đồ chơi ngoài trời

 

 

 

 

 

15 loại

- Bập bênh đơn (7 loại):35 cái
- Xích đu sàn lắc: 3 cái
- Xích đu treo: 3 cái
- Cầu trượt đơn (4 loại) : 12 cái
- Cầu trượt đôi (5 loại) : 4 cái
- Đu quay (6 loại) : 10 cái
- Cầu thang bằng: 1 cái
- Thang leo (5 loại): 10cái
- Bộ vận động đa năng 93 loại) : 4 cái
- Cột ném bóng (2 loại) :10 cái
- Sân bóng, khung thành: 4 cái
- Xe đạp chân (2 loại) :14 cái
- Ôtô đạp chân: 8 cái
- Nhà cổ tích: 3 cái
- Hầm chui con sâu: 4 cái

9

Bàn ghế đúng quy cách

240 bộ

 

10

Thiết bị khác…

Âm ly: 4 bộ
Camera quan sát: 14 cái

Ti vi 50 inh: 3 cái

 

..

…..

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

12
(3,1m2/cái)

 

x

 

NT: 19,7m/43 trẻ
MG: 15,2m2 /36 trẻ

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

                   

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

x

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

51

51

 

 

 

11

16

10

7

 

I

Giáo viên

32

32

 

 

 

8

15

9

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

 

 2

1 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

 

1

 1

 

 

 

III

Nhân viên

17

17

 

 

 

1 

 

1 

 7

 

1

Nhân viên văn thư

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

 1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Phụ vụ

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

6

Bảo vệ

4

 

4

 

 

 

 

 

3

 

7

Cấp dưỡng

9

 

9

 

 

 

 

 

4

 

 

Phú Hòa, ngày 05 tháng 9 năm 2017
Hiệu trưởng

 

 

                                         HUỲNH THỊ THỦY TRINH

 

                                                                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tác giả: Nguyễn Nga

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

105/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 22/01/2024. Trích yếu: Phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trong các cơ sở giáo dục trong địa bàn thành phố Thủ Dầu Một giai đoạn 2023-2025

Ngày ban hành : 31/01/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Hủ tíu thịt xương giá hẹ
sữa Smart

Bữa trưa:

Cà, giá, thơm nấu canh chua gà
Cá diêu hồng kho tương hột

Bữa xế:

Sữa chua

Bữa chiều:

Bún gạo thịt tôm rau cải thìa

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm1
  • Hôm nay1,064
  • Tháng hiện tại18,577
  • Tổng lượt truy cập2,524,577
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây