TT | NỘI DUNG |
NHÀ TRẺ
|
MẪU GIÁO |
I | Mức độ phát triển thể chất |
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ - Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân. |
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi -Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận đông; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kỷ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. |
II
|
Mức độ phát triển nhận thức |
- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh.
- Có sự nhạy cảm của các giác quan. - Có khả năng quan sát, nhận xét ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gủi, quen thuộc. |
- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh . - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu. - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán. |
III | Mức độ phát triển ngôn ngữ | - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. - Hồn nhiên trong giao tiếp. |
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày. - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ...) - Diễn đạt rỏ ràng và giao tiếp có văn hoá trong cuộc sống hàng ngày. - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. - Có một số kỷ năng ban đầu về việc đọc và viết. |
IV |
Mức độ phát triển tình cảm và kỉ năng xã hội
|
- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. |
- Có ý thức về bản thân. - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất cá nhân: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. - Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi |
V |
Mức độ phát triển thẩm mỹ |
- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình... |
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. - Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
TT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ TRẺ EM |
NHÀ TRẺ | MẪU GIÁO | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 448 | 0 | 15 | 72 | 109 | 132 | 120 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 448 | 0 | 15 | 72 | 109 | 132 | 120 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | ||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 448 | 0 | 15 | 72 | 109 | 132 | 120 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 448 | 0 | 15 | 72 | 109 | 132 | 120 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 448 | 0 | 15 | 72 | 109 | 132 | 120 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ phát triển bình thường | 344 | 13 | 58 | 87 | 93 | 93 | |
2 | Số trẻ thừa cân | 57 | 0 | 6 | 14 | 21 | 16 | |
3 | Số trẻ béo phì | 28 | 1 | 3 | 3 | 15 | 6 | |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng vừa | 11 | 0 | 4 | 4 | 3 | 0 | |
5 | Số trẻ suy dưỡng nặng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | Số trẻ có chiều cao cao hơn tuổi | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
7 | Số trẻ thấp còi độ 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | |
8 | Số trẻ thấp còi độ 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
* Trong đó số trẻ em suy dinh dưỡng hai thể | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Đối với nhà trẻ | |||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | |||||||
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 87 | 0 | 15 | 72 | |||
2 | Đối với mẫu giáo | |||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | |||||||
b | Chương trình 26 tuần | |||||||
c | Chương trình 36 buổi | |||||||
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 361 | 109 | 132 | 120 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân (Số m2/trẻ em) |
|||||
I | Tổng số phòng | 12 | ||||||
II | Loại phòng học | |||||||
1 | Phòng học kiên cố | x | ||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | |||||||
3 | Phòng học tạm | |||||||
4 | Phòng học nhờ | |||||||
III | Số điểm trường | 1 | ||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8.843 m2 | 19.73 m2/1trẻ | |||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 656m2 | 1,46 m2/1trẻ | |||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | |||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | NT: 156m2 MG: 144m2 |
NT: 3,8m2/1trẻ MG: 4m2/1trẻ |
|||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
NT: 156m2
MG: 144m2
|
NT: 3,8m2/1trẻ MG: 4m2/1trẻ |
|||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | NT: 20m2 MG: 15,2m2 |
NT: 0,5m2/1trẻ MG: 0,42m2/1trẻ |
|||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | NT: 60,5m2 MG: 67,5m2 |
NT: 1,5m2/1trẻ MG: 2m2/1trẻ |
|||||
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 120m2 | ||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
12 bộ | 1bộ/1nhóm (lớp) | |||||
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | Máy vi tính: 10 Laptop: 12 Bảng tương tác: 10 Máy ảnh: 1 cái |
||||||
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | ||||||
1 | Ti vi | 13 | 1 /nhóm (lớp) | |||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 14 | 1 /nhóm (lớp) | |||||
3 | Máy phô tô | 1 | 0 | |||||
5 | Catsset | |||||||
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 13 | 1 /nhóm (lớp) | |||||
7 | Thiết bị khác | Máy chiếu: 1 | ||||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 15 loại | - Bập bênh đơn (7 loại):35 cái - Xích đu sàn lắc: 3 cái - Xích đu treo: 3 cái - Cầu trượt đơn (4 loại) : 12 cái - Cầu trượt đôi (5 loại) : 4 cái - Đu quay (6 loại) : 10 cái - Cầu thang bằng: 1 cái - Thang leo (5 loại): 10cái - Bộ vận động đa năng 93 loại) : 4 cái - Cột ném bóng (2 loại) :10 cái - Sân bóng, khung thành: 4 cái - Xe đạp chân (2 loại) :14 cái - Ôtô đạp chân: 8 cái - Nhà cổ tích: 3 cái - Hầm chui con sâu: 4 cái |
|||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 240 bộ | ||||||
10 | Thiết bị khác… | Âm ly: 4 bộ Camera quan sát: 14 cái |
||||||
Số lượng (m2) | ||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 12 (3,1m2/cái) |
x | NT: 19,7m2 /43 trẻ MG: 15,2m2 /36 trẻ |
||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||||
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XV | Tường rào xây | x |
TT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO | GHI CHÚ |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ | TC CN |
Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 51 | 51 | 10 | 17 | 9 | 7 | |||||
I | Giáo viên | 31 | 31 | 7 | 16 | 8 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | |||||||
III | Nhân viên | 17 | 17 | ||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | ||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | ||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Phục vụ | 2 | 2 | ||||||||
6 | Bảo vệ | 4 | 4 | 3 | |||||||
7 | Cấp dưỡng | 9 | 9 | 4 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024